DANH MỤC CÁC NGÀNH PHÙ HỢP TRONG TUYỂN SINH
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
Các ngành tốt nghiệp đại học phù hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khi xét tuyển vào đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh, nếu có yêu cầu phải học bổ sung kiến thức trình độ đại học. Căn cứ bảng điểm tốt nghiệp đại học, các môn học bổ sung kiến thức có thể bao gồm:
1. Quản trị học;
2. Quản trị chiến lược;
3. Quản trị nhân sự;
4. Kinh tế học đại cương;
5. Quản trị Marketing./.
DANH MỤC CÁC NGÀNH PHÙ HỢP TRONG TUYỂN SINH
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các ngành tốt nghiệp đại học phù hợp |
|
1. An toàn thông tin |
34. Kỹ thuật điện |
2. Cơ sở toán học cho tin học |
35. Kỹ thuật điện tử |
3. Công nghệ thông tin |
36. Kỹ thuật viễn thông |
4. Công nghệ tài chính |
37. Kỹ thuật mật mã |
5. Công nghệ kỹ thuật máy tính |
38. Kỹ thuật y sinh |
6. Hệ thống thông tin |
39. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7. Hệ thống thông tin quản lý |
40. Kỹ thuật hình ảnh y học |
8. Khoa học máy tính |
41. Kỹ thuật thông tin |
9. Khoa học tính toán |
42. Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
10. Khoa học dữ liệu |
43. Quản lý công nghệ thông tin |
11. Kỹ thuật phần mềm |
44. Quản lý hệ thống thông tin |
12. Kỹ thuật máy tính |
45. Quản lý bệnh viện |
13. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
46. Quản lý công nghiệp |
14. Quản lý công nghệ thông tin |
47. Sư phạm Tin học |
15. Quản lý Hệ thống thông tin |
48. Sư phạm Toán - Tin học |
16. Sư phạm Công nghệ thông tin |
49. Tài chính - Ngân hàng |
17. Tin học quản lý |
50. Thiết kế đồ họa |
18. Tin học ứng dụng |
51. Thống kê |
19. Toán tin |
52. Thống kê kinh tế |
20. Trí tuệ nhân tạo |
53. Thương mại điện tử |
21. Truyền thông và mạng máy tính |
54. Tin học môi trường |
22. Bản đồ, Viễn thám và Hệ thông tin địa lý |
55. Tin học kinh tế |
23. Công nghệ kỹ thuật máy tính |
56. Tin học công nghiệp |
24. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
57. Toán cơ |
25. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
58. Toán học |
26. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
59. Toán kinh tế |
27. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
60. Toán ứng dụng |
28. Điện tử |
61. Toán - điều khiển máy tính |
29. Điện tử - Viễn thông |
62. Toán - Tin học |
30. Điều khiển tự động hóa |
63. Truyền thông |
31. Hệ thống thông tin quản lý |
64. Tự động hóa |
32. Kinh tế học |
65. Vật lý - Tin học |
33. Kỹ thuật cơ điện tử |
66. Xử lý thông tin |
Khi xét tuyển vào đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Công nghệ thông tin, nếu có yêu cầu phải học bổ sung kiến thức trình độ đại học. Căn cứ bảng điểm tốt nghiệp đại học, các môn học bổ sung kiến thức có thể bao gồm:
1. Hệ cơ sở dữ liệu;
2. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật;
3. Kỹ thuật lập trình;
./.
DANH MỤC CÁC NGÀNH PHÙ HỢP TRONG TUYỂN SINH
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ NGÀNH NGÔN NGỮ ANH
Các ngành tốt nghiệp đại học phù hợp |
|
1. Ngôn ngữ Anh |
|
2. Ngữ văn Anh |
|
3. Sư phạm tiếng Anh |
|
4. Ngôn ngữ học ứng dụng |
|
5. Văn chương Anh – Mỹ |
|
6. Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu |
|
7. Ngôn ngữ học |
|
8. Quản lý giáo dục |
|
9. Văn hóa học |
|
10. Tâm lý học |
|
11. Giáo dục học |
|
12. Hoa Kỳ học |
|
13. Anh học |
|
14. Văn học |
|
15. Biên phiên dịch tiếng Anh |
Khi xét tuyển vào đào tạo trình độ Thạc sĩ ngành Ngôn ngữ Anh, nếu có yêu cầu phải học bổ sung kiến thức trình độ đại học. Căn cứ bảng điểm tốt nghiệp đại học, các môn học bổ sung kiến thức có thể bao gồm:
1. Cú pháp học và hình thái học (Syntax and Morphology), 3 tín chỉ;
2. Ngữ nghĩa học (Semantics), 3 tín chỉ;
3. Ngữ âm và Âm vị học (Phonetics and Phonology), 3 tín chỉ;
4. Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, 3 tín chỉ;
5. Lý luận và phương pháp Biên Phiên Dịch, 3 tín chỉ./.